Đề thi
thử đại học môn vật lí lần 4 /2013 trường chuyên Thái Bình.
LATEX
by hieubuidinh
Mã đề
thi 357.
Cho ….
I.Phần
chung.
Câu 1.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giứa hai khe sáng là
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu
đến 2 khe đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng $\lambda_1=0,63 \mu m$ và
$\lambda_2$ chưa biết. Gọi M, N là 2 điểm trên màn E, đối xứng nhau qua vân
trung tâm sao cho MN=18,9 mm. Trong đoạn MN, người ta đếm được 23 vạch sáng,
trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân và 2 trong 3 vạch trùng
nhau đó nằm ở ngoài cùng của đoạn MN. Giá trị của $\lambda_2$ là?
A. $0,72
\mu m$
B. $0,45
\mu m$
C. $0,56
\mu m$
D. $0,75
\mu m$
Câu 2:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm,
giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 15
dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 35dB thì số nguồn âm
giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng?
A.50
B.48
C.4
D.7
Câu 3.
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình $x_1=A_1 \cos \left(\pi t+ \frac{\pi}{3}
\right)$ và $x_2= 4\cos \left(\pi t-\frac{\pi}{2} \right)$ (cm). Dao động tổng
hợp của hai dao động này có phương trình $x=A \cos( \pi t+\varphi)$ (cm). Thay
đổi $A_1$ cho khi A cực tiểu thì $\varphi$ nhận giá trị nào sau?
A.0 rad
B.$\frac{-\pi
}{3}$ rad
C.$\frac{-\pi}{6}$
rad
D.$\pi
$ rad
Câu 4:
Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút, bước sóng là $\lambda$. Hai điểm
gần B nhất có biên độ dao động bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng thì cách
nhau một khoảng là?
A.$\frac{\lambda}{3}$
B.$\frac{\lambda}{6}$
C.$\frac{\lambda}{4}$
D.$\frac{\lambda}{12}$
Câu 5.
Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào
nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong thứ cấp:
A.Bằng
tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B.Có
thể nhỏ hơn, hoặc có thể lớn hơn tần số dòng điệ trong cuộn sơ cấp.
C.Luôn
lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D.Luôn
nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 6:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình $x=A
\sin(\omega t+ \varphi)$ Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
$\frac{\pi}{40}$ thì động năng lại bằng thế năng đàn hồi của lò xo. Con lắc
dao động điều hòa với biên độ bằng?
A.$80
rad.s^-$
B.$10
rad.s^-$
C.$40
rad.s^-$
D.$20
rad.s^-$
Câu 7
Một khung dây dẫn dẹt, quay đều xung quanh một trục cố đối xứng $\Delta$ nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường có vec-tơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay $\Delta$. Tại thời điểm t, từ thong gửi qua khung dây và suất điện
động cảm ứng trong khung có độ lớn lần lượt bằng $\frac{11\sqrt{2}}{6 \pi}$ Wb
và $110\sqrt{2}$ V. Biết từ thông cực đại qua khung dây là $\frac{11\sqrt{6}}{12
\pi}$ Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có tần số là?
A.100
Hz
B.50 Hz
C.120
Hz
D.60 Hz
Câu 8.
Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không
gian. KHi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên
thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Tại
mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động gược pha.
B.Điện
trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số và bằng tần số
của sóng điện từ.
C.Vectơ
cường độ điện trường $\overrightarrow {E}$ và cảm ứng từ $\overrightarrow {B}$
cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại
mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn lệch pha nhau
$\frac{\pi}{2}$.
Câu
9.Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử cuộn cảm thuần, điện trở, và tụ điện
mắc theo thứ tự đó. A, B là hai đầu đoạn mạch. M là điểm nối giữa cuộn cảm và
điện trở, N là điểm nối điện trở và tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu A, N và
hai đầu M, B là 100 V và 75 V, và điện áp tức thời $u_{AN}$ và $u_{MB}$ vuông
pha nhau. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức $i=2 \cos \left(100 \pi t -\frac{\pi}{6}
\right)$ (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là?
A.$60\sqrt{2}$
W
B.$100$
W
C.$120
$ W
D.$120\sqrt{2}$
W
Câu 10
Hai điểm $S_1 S_2$ dao động điều hòa trên mặt chất lỏng với tần số 25 Hz, cùng
pha. Khi đó trên mặt nước có tất cả 14 hypebol là quỹ tích các điểm đứng yên.
Khoảng cách giữa hai đỉnh của hypebol ngoài cùng là 26 cm. Tốc độ truyền sóng là?
A.350
cm/s
B.100
m/s
C.100
cm/s
D.10
cm/s
Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là $i_1= I_o
\cos \left( \omega t+\frac{\pi}{6} \right)$. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch,
mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C thì cường độ trong mạch là $i_2
=I_o \cos \left(\omega t -\frac{\pi}{3} \right)$ (A). Biểu thức điện áp đặt vào
hai đầu đoạn mạch là?
A.$u=U_o
\cos \left( \omega t-\frac{\pi}{12} \right)$
B.
.$u=U_o \cos \left( \omega t+\frac{\pi}{4} \right)$
C.$u=U_o
\cos \left( \omega t-\frac{\pi}{4} \right)$
D.$u=U_o
\cos \left( \omega t+\frac{\pi}{12} \right)$
Câu 12:
Trong thí nghiêm Young, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0,76 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là 1,6 m. Chiếu đến 2 khe ánh sáng trắng gồm vô số
ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ $0,76 \mu m$ đến $0,38 \mu m$.
Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím ($\lambda =0,38 \mu m$) còn có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A.3
B.4
C.2
D.5
Câu 13.
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Mỗi
nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ.
B.Để
thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khi hay hơi hấp thụ phải
cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C.
Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các
nguyên tố và câu tạo phân tử của chất ấy.
D.Quang
phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 14
KHi nói về hiện tượng quang-phát quang, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Hiện
tương huỳnh quang chỉ xảy ra với chất rắn.
B.Hiện
tượng lân quang chỉ xảy ra với chất lỏng và chất khí.
C.Khi
tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng lân quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một
thời gian nữa.
D. Khi
tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài
một thời gian nữa.
Câu 15:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức $i= 2\sqrt{2} \cos
\left(100 \pi t-\frac{\pi}{2} \right)$ (A) với t-s. Vào một thời điểm t, dòng
điện đang có cường độ tức thời bằng $2 \sqrt{2}$ (A) . Hỏi sau thời điểm đó ít
nhất là bao lâu để dòng điện có cường độ tức thời là $\sqrt{6}$(A)?
A.$\frac{2}{300}$
s
B.$\frac{1}{300}$
s
C.$\frac{5}{600}$
s
D.$\frac{1}{600}$
s
Câu 16.
Công thoát electron ra khỏi Cu là 4,47 eV. Nột tấm Cu đặt cô lập đã được tích
điện đến +2 V. Chiếu một bức xạ có bước sóng $\lambda =0,15 \mu m$vào tấm Cu
này thì điện thế cực đại mà tấm Cu có thể tích được?
A.2V
B.1,81
V
C.5,81
V
D.3,81
V
Câu 17:
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng $0,2 \mu m$ thì
phát ra ánh sáng có bước sóng $0,6 \mu m$. Giả sử số photon ánh sáng phát quang
bằng 40% số photon ánh sáng kích thích, trong cùng một thời gian. Tỉ số giữa
công suất của chùm sáng phát quang và của của chùm sáng kích thích ?
A.$\frac{6}{5}$
B.$\frac{1}{20}$
C.$\frac{2}{5}
$
D.$\frac{2}{15}$
Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điên trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp.. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 5 lần dung
kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và
điện áp hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 120V và 20V. Khi đó điện áp tức
thời giữa hai đầu mạch là?
A.40 V
B.$40
\sqrt{13}$ V
C. 240
V
D.140 V
Câu 19
Một sợi dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có
sóng dừng ổn định. Tầ n số của sóng trên dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 40 m/s. Số điểm trên dây dao động vớibiên độ bằng một nửa biên độ của
điểm bụng?
A.22
B.10
C.20
D.11
Câu 20:
Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng $\lambda_1=0,20 \mu m$ vào catot một
tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó
là 4 V. Nếu đặt vào giữa anot và catot của tế bào quang điện trên một hiệu điện
thế $U_{AK}=-2 V$ và vẫn chiếu vào catot bức xạ điên từ đó thì động năng cực
đại của electron quang điện ngay trước khi tới anot bằng?
A.$9,6.10^{-19}
J$
B.$6,4.10^{-19}
J$
C.$3,2.10^{-19}
J$
D.$1,6.10^{-19}
J$
Câu
21.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đông thời 3
bức xạ đơn sắc có bước sóng là $0,45 \mu m; 0,5 \mu m; 0,6 \mu m$. Trên
màn,trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, nếu 2
vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau thì tính là một thì số vân sáng quan sát được
là?
A.46
B.43
C.50
D.40
Câu 22:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn
nhất để năng lượng ddienj trường giảm từ giá trị cực đại xuống giá trị nửa cực
đại là $1,5.10^{-4} $ s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trêntụ giảm từ giá
trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là?
A.$2.10^{-4}$
s
B.$12.10^{-4}$
s
C.$6.10^{-4}$
s
D.$3.10^{-4}$
s
Câu 23.
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ treo vào sợi dây không dãn có chiều dài đủ lớn.
Tại một nơi trên mặt đất, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Gảm bớt chiều
dài dây treo đi 44 cm thì chu kì dao động của con lắc giảm đi 0,4 s. Lấy $g =
\pi^2=10 m/s^2$. Giá trị của T là?
A,1,2 s
B.2 s
C.4 s
D.2,4 s
Câu
24.Dùng hạt proton có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân liti($_{3}^{7} Li$) đứng
yên. Giả sử sau phản ứng thu được 2 hạt X going nhau có cùng động năng và không
kèm theo tia $\gamma$. Biết khối lượng các hạt nhân $m_p=1,0073 u; m_{Li}=7,014
u; m_X=4,0015 u; `1u=931,5 MeV/c^2$. Động năng của mỗi hạt sinh ra?
A.9,5
MeV
B.8,5
MeV
C.17
MeV
D.7,5
MeV
Câu 25:
Con lắc lò xo gồm vật nặng 20 gam và lò xo có độ cứng 80 N/m. Tác dụng một
ngoại lực điều hòa cững bức với biên độ $F_o$ và tần số 12 Hz thì biên độ dao
động ổn định là $A_1$.Nếu giữ nguyên biên độ$F_o$ và tăng dần tần số ngoại lực
đén giá trị 14 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là $A_2$. Mối liên hệ nào
sau đây là đúng?
A.$A_2
> A_1$
B.$A_2
< A_1$
C.$A_2
\leq A_1$
D.$A_2=A_1$
Câu
26.Một đám nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và các nguyên
tử chuyển lên trạng thái kích thích thứ 4. Số vạch quang phổ nhiều nhất trong
đám quang phổ của H mà nó có thể phát ra là?
A.3
B.10
C.5
D.6
Câu 27:
Cuộn sơ cấp của một máy tăng áp được nói với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu
dụng không đổi. Tăng đông thời số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp
thêm cùng một số vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở:
A.có
thể tăng lên hoặc giảm đi
B.không
đổi
C.tăng
lên
D.giảm
đi.
Câu 28:
Cho một mạch điện xoay chiều gồm 2 đầu là A và B. Trên mạch có cá phân tử mắc
nối tiếp nhau theo thứ tự: một biến trở R , tụ điện có điện dung C, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm là $\frac{1}{\pi}$ (H). Vôn kế(có điện trở rất lớn) ,mắc
vào hai đầu đoạn chứa R và C. Điện áp $u_{AB}=120 \sqrt{2} \cos 100 \pi t$. KHi
thay đổi giá trị của biến trở R thì người ta thấy số chỉ của vôn kế không đổi.
Điện dung của tụ điện có giá trị:
A.$\frac{10^{-4}}{\pi}$
(F)
B.$\frac{10^{-3}}{5\pi}
(F)$
C.$\frac{10^{-3}}{5\pi}$(F)
D.$\frac{10^{-4}}{\pi}
\mu $(F)
Câu 29:
Tại mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm.
Cho rắng A và B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất
lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm.. Gọi M, N là hai điểm
thuộc mặt chất lỏng sao cho MN=4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN
có đúng 5 điểm dao động cực đại thì diện tích của hình thang là?
A.$18
\sqrt{5} cm^2$
B.$9
\sqrt{3} cm^2$
C.$18\sqrt{3}
cm^2$
D.$9\sqrt{5}
cm^2$
Câu
30:Cho các hạt nhân $_2^4 He; _3^6 Li ; _1^2 D$, có độ hụt khối lần lượt là
0,0305 u; 0,04208 u; 0,0024 u. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững
tăng dần sẽ là?
A.
$_1^2 D; _3^6 Li; _2^4 He$
B. $_2^4
He; _3^6 Li ; _1^2 D$,
C.
$_1^2 D; _2^4 He; _3^6 Li$
D.$_3^6
Li; _2^4 He; _1^2 D$
Câu 31:
Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có
điện trường , chu kì dao động nhỏ của con lắc là $T_o$. Đặt con lắc trong một
điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì
chu kì dao động của con lắc là $T_1$, nếu đỏi chiều điện trường thì chu kì là
$T_2$. Hệ thức đúng là:
A.$\frac{1}{T_o^2}=\frac{1}{T_1^2}+\frac{1}{T_2^2}$
B.$\frac{2}{T_o^2}=\frac{1}{T_1^2}+\frac{1}{T_2^2}$
C.$T_o^2=T_1T_2$
D.$T_o^2=T_1^2+T_2^2$
Câu 32:
Trong thông tin liên lạc, người ta sử dụng phương pháp biến điệu biên độ, tức
là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo
thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Biết tần số của sóng mang
là 1200 KHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực hiên một dao động toàn
phần thì số dao động toàn phần mà sóng mang thực hiện được:
A.2000
B.1500
C.400
D.1800
Câu 33.
Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở
thuần $R_1$mắc nối tiếp với tụ điện cóđiện dung C mắc nối tiếp, đoạn MB gồm
điện trở thuần $R_2$ mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện
áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB. Khi
đó đoạn AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối
tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau $\frac{\pi}{4}$, công suất tiêu thụ trên đoạn AB trong
trường hợp này:
A.90 W
B.102,4
W
C.110,8
W
D.60 W
Câu 34:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Oxvới biên độ A chu kì T. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất trong thời gian $\frac{T}{4}$ là:
A.$\frac{A(2\sqrt{2}}{4T}$
B.$\frac{A(2-\sqrt{2}}{T}$
C.$\frac{2A(2-\sqrt{2}}{T}$
D.$\frac{4A(2-\sqrt{2}}{T}$
Câu 35:
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng:
A.KHông
phu thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng đó
B.phụ
thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng
C.
không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn
sáng
D. phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu
36:Cho khối lượng của proton, nơtron ; $_{92}^{234} U; _8^{16} ).$ lần lượt là
1,0073u; 1,0087 u; 234,041 u; 15,9904 u; và $1u=931,5 MeV/c^2$. So với năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân $_{92}{234} U$ thì năng lượng liên kết riêng
của $_8^{16} O$:
A.lớn
hơn một lương là 0,58 MeV
B.nhỏ
hơn một lượng là 7,42 MeV
C. nhỏ
hơn một lượng là 7,42 MeV
D.nhỏ
hơn một lượng là 0,58 MeV
năng
vủa Câu 37: chọn phát biểu đúng:Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A.biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động vật.
B. biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động vật.
C.tăng
gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
D.bằng
động vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu
38;Đặt điện áp xoay chiều $u=U \sqrt{2} \cos 2 pi f t$(V) trong đó f có thể
thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trr thuần .cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của tần số
người ta thấy có 2 giá trị là 50 Hz và $50\sqrt{2}$ Hz ứng với điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Hi $f=f_o$ thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của $f_o$ là?
A.$100\sqrt{3}$
Hz
B.$50\sqrt{3}$
Hz
C.$\frac{50}{\sqrt{3}}$
Hz
D.$\frac{100}{\sqrt{3}}$
Hz
Câu 39:
Hạt nhân urani $_{92}^{238} U$ sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân
chì $_{82}^{206} Pb$ với chu kì bán rã $T=4,47.10^9$ năm. Một khối đá được phát
hiện có chứa 0,5 g hạt nhân $_{92}^{238} U$ và 0,2 g hạt nhân $_{82}{206} Pb $.
Giả sử khố đá ban đầu hình thành là $_{92}^{238} U$ nguyên chất và tất cả lượng
Pb có mặt trong sản phẩm đó đều là sản phẩm của $_{92}^{238}$. Tuổi của khối đá
khí được phát hiện là?
A.$1,78.10^9$
năm
B.$1,9.10^9$
năm
C.$2,17.10^9$
D.$
2,45.10^9$năm
Câu 40:
Một vật dao động điều hòa có khối lượng m=1 kg.Động năng của vật biến thiên
theo phương trình $E_đ=16-16 \cos 4\pi t $(mJ), t-s. Khoảng thời gian ngắn nhất
để vật đi từ vị trí có li độ $x_1=-4 cm$ đến vị trí có li độ $x_2= 2\sqrt{2}$
cm là?
A.0,25
s
B.0,426
s
C.0,375
s
D.0,125
s
Phần
riêng:
Câu 41:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử H, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và
tốc độ của electron trên quỹ đạo O bằng?
A.5
B.$\sqrt{5}$
C.2,5
D.25
Câu 42:
TRong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (là quang
phổ liên tục) vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy:
A.chỉ
một dải màu có màu như cầu vồng
B.hệ
vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ
C.vân
trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có nhngx dải màu như càu vồng, tím pở
trong. Đỏ ở ngoài.
D.hệ
vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
Câu 43.
Cho phản ứng $_1^2 H + _3^ 6 Li \rightarrow 2 _2^ 4 He$. Biết khối lượng của
các hạt đơ-te-ri, lili, heli trong phản ứng trên lần lượt 2,0136u, 6,01702 u;
4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Nang
lượng tỏa ra khi có 1 gam heli được tạo thành theo phản ứng trên?
A.$3,1.10^{11}
$ J
B.$2,1.10^{10}$
J
C.$4,2.10^{10}$
J
D.$6,2.10^{11}$
J
Câu
44Các đặc trưng sinh lí của âm là?
A. độ
cao, âm sắc và mức cường độ âm
B.độ
cao, độ to và mức cường đô âm.\
C.độ cao, độ to, âm sắc
D.độ
cao,cường độ âm và âm sắc.\
Câu 45: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự
cảm $L=1,2.10^{-4}$ và một tụ điện có điện dung $C=3 nF$. Điện trở của mạch là
$R=0,2 \Omega$. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điệu điên thế cực
giữa hai bản tụ điện là 8V thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp cho mạch
ấy.
A.0,16
mJ
B.$-0,16
\pi \mu s$
C.$1,92.10^{-4}$
D.$1,92
\pi.10^{-10}$
Câu 46
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là $x_1=6\cos
\left(\omega t-\frac{\pi}{6}\right); x_2=A_2 \cos(\omega t+\varphi_2)$.Dao động
tổng hợp của hai dao động trên có phương trình $x=6 \cos \left(\omega t+\frac{\pi}{6}
\right)$.Giá trị của $A_2$ và
$\varphi_2$
là?
A.6 cm
và $\frac{\pi}{2}$
B. 6cm
và $\frac{\pi}{3}$
C.12 cm
và $\frac{\pi}{3}$
D.12
cm; $\frac{\pi}{2}$
Câu 47:
Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ $x=8 \cos 2\pi t$
với x-cm; t-s. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian vật qua vị trí cân bằng,
theo chiều âm, lần thứ 2013 là?
A.4024,5
s
B.2112,25
s
C.2011,25
s
D.4022,25
s.
Câu 48:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suát điện động xoay chiều 3 xuất hiện
trong mỗi cuộn day của stato có giá trị cực đạilà $E_o$. Khi suất điện động tức
thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây
còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng.
A.$\frac{E_o
\sqrt{2}}{2}$
B.$\frac{E_o}{2}$
C.$\frac{2E_o}{3}$
D.$\frac{E_o
\sqrt{3}}{2}$
Câu 49:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh
sáng trắng , có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa haikhe là 0,8
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng.
A.$0,48\mu
m $và $0,56 mu m$
B.$0,4\mu
m$ và $0,6 \mu m$
C.$0,4
\mu m$ và $0,64 \mu m$
D.$0,45
\mu m$ và $0,6 \mu m$
Câu 50:
Đặt điện áp xoay chiều $u=U\sqrt{2} \cos 100 \pi t$(V) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Trong đoạn AM có điện trở thuần $R_1=50$ mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung $C=\frac{10^{-3}}{5\pi}$ . Trong đoạn MB có
điện trở thuần $R_2;$ mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Điện áp
giữa hai điểm A, M lệch pha mộtgóc $\frac{7\pi}{12}$ so với điện áp giữa hai
điểm MB. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm M, B so với cường độ dòng điện
trong mạch là?
A.$\frac{\pi}{6}$
B.$\frac{\pi}{3}$
C.$\frac{-\pi}{3}$
D.$\frac{-\pi}{6}$
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét